- Công thức hóa học: Cl2
- Đóng gói: Bình
- Dùng trong: Xử lý nước cấp, nước thải
- Tên tiếng Anh: Chlo liquide.
- Đặc tính: là chất oxi hoá mạnh.
Các chỉ tiêu chất lượng của khí Clo hóa lỏng tuân theo các mức trong bảng sau:
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Mức chất lượng |
1 | Ngoại quan sản phẩm | - | Dạng khí hóa lỏng màu vàng |
2 | Hàm lượng Clo | % | ≥ 99,50 |
3 | Hàm lượng H20 | % | ≤ 0.05 |
Đóng gói:
- Bình thép: 50kg, 500kg, 1.000kg
Quy cách vỏ
Liquid chlorine cylinder
Product | Nominal capacity (L) | Dominal Diameter (mm) | Nominal working pressure (Mpa) | Melting point | The maximum of filling(kg) | Hydraulic test pressure (Mpa) | Leakage test pressure (Mpa) |
Liquid chlorine steel cylinder | 400L | 600 | 2 | -40~60 | 500 | 3 | 2 |
Liquid chlorine steel cylinder | 800L | 800 | 2 | -40~60 | 1000 | 3 | 2 |
Liquid chlorine steel cylinder | 840L | 800 | 2 | -40~60 | 1000 | 3.5 | 2 |
- Vận chuyển bằng xe chuyên dụng
Ứng dụng:
- Chất tẩy trắng trong công nghiệp dệt, nhuộm, giấy
- Chất tiệt trùng nước sinh hoạt, chất diệt rong rêu trong nước cấp hệ thống làm mát
- Clo được sử dụng để tách H2S, HSO3, Phenol, xyanua ra khỏi nước thải.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi thoáng gió, tránh mưa nắng trực tiếp, nhiệt độ bảo quản không quá 40 độ C
- Tránh va đập mạnh, tránh nơi có nhiệt độ cao
- Các bình chứa Clo lỏng để trong kho phải được xếp đặt, kê chèn chắc chắn, tránh các nguy cơ gây đổ, rơi lăn bình tự do. Không xếp chồng các bình lên nhau.